Tham khảo và ghi chú Đường_Thương_Đế

  1. Thụy hiệu do Đường Huyền Tông đặt sau khi ông chết. Nghĩa đen là "chết trẻ".
  2. 1 2 Năm rút ra từ tuổi khi lên ngôi theo như Đường thư, biên soạn năm 941-945, và theo Tư trị thông giám, biên soạn năm 1065-1084.
  3. 1 2 Năm rút ra từ tuổi khi chết theo Đường thư và theo Đường hội yếu, được in năm 961.
  4. 1 2 兩千年中西曆轉換
  5. Tân Đường thư, quyển 70, phần 2.
Đường Thương Đế
Đường Thương Đế
Sinh: , năm 695 hay 698 Mất: 5 tháng 9, năm 714
Tước hiệu
Tiền vị
Đường Trung Tông
(lần 2)
Hoàng đế nhà Đường
710
Kế vị
Đường Duệ Tông
(lần 2)
Cao Tổ (618 - 626) → Thái Tông (626 - 649) → Cao Tông (649 - 683) → Trung Tông(683 - 684)→Duệ Tông(684 - 690)→ Trung Tông (705 - 710)→Thương Đế (710)→ Duệ Tông (710 - 712)→ Huyền Tông (712 - 756)→ Túc Tông (756 - 762) → Đại Tông (762 - 779) → Đức Tông (779 - 805) → Thuận Tông (805) → Hiến Tông (806 - 820) → Mục Tông (820 - 824) → Kính Tông (824 - 827) → Văn Tông (827 - 841) → Vũ Tông (841 - 846) → Tuyên Tông (846 - 859) → Ý Tông (859 - 873) → Hy Tông (873 - 888)→ Chiêu Tông (888 - 904)→ Ai Đế (904 - 907)

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh